Căn cứ thông báo của Sở GD&ĐT, các đơn vị kịp thời động viên, khen thưởng các em học sinh, học viên, các thày giáo, cô giáo đã đạt thành tích; rút kinh nghiệm cho công tác tuyển chọn, bồi dưỡng học sinh giỏi các năm học sau đạt được kết quả tốt hơn.
UBND TỈNH NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 38/TB-SGDĐT Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2012
THÔNG BÁO
Kết quả thi chọn học sinh giỏi lớp 9, lớp 12 năm học 2011-2012
Kính gửi:
- Trưởng phòng GD&ĐT huyện, thành phố, thị xã;
- Hiệu trưởng trường THPT;
- Giám đốc trung tâm GDTX.
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9, lớp 12 cấp tỉnh đã được tiến hành đúng lịch trình, đảm bảo an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế và theo đúng kế hoạch thi chọn HSG lớp 9, lớp 12 năm học 2011-2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo đến phòng GD&ĐT huyện (thành phố, thị xã), trường THPT, trung tâm GDTX trong toàn tỉnh kết quả của kỳ thi như sau:
A. SỐ LIỆU
I. Tổng số thí sinh đăng ký dự thi: 1324 thí sinh, trong đó: lớp 9 THCS: 663 thí sinh, lớp 12 THPT: 612 thí sinh, lớp 12 BTTHPT: 49 thí sinh.
II. Tổng số thí sinh dự thi: 1318 thí sinh, trong đó: lớp 9 THCS: 662 thí sinh, lớp 12 THPT: 609 thí sinh, lớp 12 BTTHPT: 47 thí sinh.
III. Số môn thi:
+ Lớp 9 THCS và lớp 12 THPT gồm 09 môn: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh.
+ Lớp 12 BTTHPT gồm 02 môn: Toán và Ngữ văn.
IV. Số thí sinh đoạt giải
TT
|
Đối tượng
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
Khuyến khích
|
1
|
Lớp 9 THCS
|
14
|
88
|
143
|
154
|
2
|
Lớp 12 THPT
|
17
|
77
|
136
|
143
|
3
|
Lớp 12 BTTHPT
|
3
|
4
|
9
|
10
|
Tổng
|
34
|
169
|
288
|
307
|
B. KẾT QUẢ CỦA CÁC PHÒNG GD&ĐT
1. Tổng hợp kết quả
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Số giải
|
Tính điểm
|
Xếp hạng
|
Tăng, giảm bậc so với năm học 2010-2011
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Điểm KK
|
Số HSDT
|
Điểm xếp hạng
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
8
|
16
|
16
|
224
|
0
|
86
|
2,60
|
Bảy
|
-1
|
2
|
Gia Viễn
|
0
|
4
|
11
|
23
|
190
|
0
|
80
|
2,38
|
Tám
|
0
|
3
|
Hoa Lư
|
2
|
6
|
15
|
20
|
238
|
10
|
87
|
2,85
|
Sáu
|
-3
|
4
|
Ninh Bình
|
3
|
21
|
26
|
14
|
410
|
0
|
80
|
5,13
|
Nhất
|
0
|
5
|
Yên Khánh
|
2
|
15
|
15
|
24
|
326
|
10
|
84
|
4,00
|
Tư
|
1
|
6
|
Kim Sơn
|
1
|
9
|
12
|
22
|
242
|
10
|
85
|
2,96
|
Năm
|
2
|
7
|
Yên Mô
|
4
|
12
|
22
|
18
|
340
|
0
|
80
|
4,25
|
Ba
|
-1
|
8
|
Tam Điệp
|
2
|
13
|
26
|
17
|
348
|
0
|
80
|
4,35
|
Nhì
|
2
|
Tổng
|
14
|
88
|
143
|
154
|
|
|
|
|
|
|
II. Số giải cá nhân của các phòng GD&ĐT theo môn thi
1. Môn Toán, Vật lý
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Toán
|
Vật lý
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
1
|
1
|
1
|
18
|
8
|
0
|
0
|
1
|
2
|
14
|
8
|
2
|
Gia Viễn
|
0
|
1
|
1
|
2
|
22
|
7
|
0
|
1
|
0
|
7
|
36
|
5
|
3
|
Hoa Lư
|
0
|
2
|
3
|
2
|
42
|
2
|
0
|
1
|
0
|
2
|
16
|
7
|
4
|
Ninh Bình
|
0
|
2
|
4
|
3
|
52
|
1
|
0
|
4
|
5
|
1
|
66
|
1
|
5
|
Yên Khánh
|
1
|
2
|
2
|
1
|
42
|
2
|
0
|
1
|
1
|
7
|
42
|
3
|
6
|
Kim Sơn
|
1
|
0
|
2
|
3
|
34
|
6
|
0
|
2
|
2
|
1
|
32
|
6
|
7
|
Yên Mô
|
0
|
1
|
3
|
3
|
38
|
4
|
1
|
1
|
4
|
1
|
46
|
2
|
8
|
Tam Điệp
|
0
|
2
|
2
|
2
|
36
|
5
|
1
|
1
|
4
|
0
|
42
|
3
|
Tổng
|
2
|
11
|
18
|
17
|
|
|
2
|
11
|
17
|
21
|
|
|
2. Môn Hóa học, Sinh học
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Hoá học
|
Sinh học
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
0
|
4
|
2
|
32
|
6
|
0
|
2
|
4
|
2
|
48
|
2
|
2
|
Gia Viễn
|
0
|
1
|
2
|
4
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
8
|
3
|
Hoa Lư
|
1
|
0
|
0
|
0
|
10
|
8
|
0
|
0
|
1
|
5
|
26
|
6
|
4
|
Ninh Bình
|
0
|
1
|
4
|
1
|
36
|
3
|
0
|
2
|
4
|
2
|
48
|
2
|
5
|
Yên Khánh
|
0
|
2
|
1
|
3
|
34
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
52
|
1
|
6
|
Kim Sơn
|
0
|
5
|
2
|
3
|
64
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
14
|
7
|
7
|
Yên Mô
|
1
|
2
|
3
|
1
|
48
|
2
|
0
|
1
|
5
|
2
|
46
|
4
|
8
|
Tam Điệp
|
0
|
0
|
3
|
2
|
26
|
7
|
1
|
1
|
1
|
4
|
40
|
5
|
Tổng
|
2
|
11
|
19
|
16
|
|
|
1
|
11
|
18
|
18
|
|
|
3. Môn Ngữ văn, Lịch sử
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Ngữ văn
|
Lịch sử
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
3
|
3
|
1
|
46
|
2
|
0
|
0
|
1
|
3
|
18
|
6
|
2
|
Gia Viễn
|
0
|
0
|
1
|
3
|
18
|
7
|
0
|
0
|
1
|
0
|
6
|
8
|
3
|
Hoa Lư
|
0
|
0
|
1
|
0
|
6
|
8
|
0
|
2
|
0
|
6
|
40
|
4
|
4
|
Ninh Bình
|
1
|
3
|
1
|
4
|
56
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
52
|
2
|
5
|
Yên Khánh
|
0
|
0
|
4
|
3
|
36
|
5
|
0
|
2
|
1
|
2
|
30
|
5
|
6
|
Kim Sơn
|
0
|
1
|
1
|
3
|
26
|
6
|
0
|
0
|
1
|
3
|
18
|
6
|
7
|
Yên Mô
|
1
|
1
|
1
|
4
|
40
|
4
|
0
|
1
|
5
|
1
|
42
|
3
|
8
|
Tam Điệp
|
0
|
2
|
2
|
4
|
44
|
3
|
0
|
4
|
5
|
1
|
66
|
1
|
Tổng
|
2
|
10
|
14
|
22
|
|
|
1
|
11
|
17
|
18
|
|
|
4. Môn Địa lý, Tiếng Anh
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Địa lý
|
Tiếng Anh
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
1
|
1
|
2
|
22
|
7
|
0
|
1
|
1
|
3
|
26
|
4
|
2
|
Gia Viễn
|
0
|
1
|
5
|
3
|
50
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
18
|
8
|
3
|
Hoa Lư
|
0
|
0
|
4
|
2
|
32
|
5
|
0
|
0
|
2
|
2
|
20
|
7
|
4
|
Ninh Bình
|
0
|
0
|
3
|
1
|
22
|
7
|
1
|
7
|
2
|
0
|
78
|
1
|
5
|
Yên Khánh
|
1
|
1
|
3
|
2
|
44
|
3
|
0
|
1
|
1
|
2
|
22
|
5
|
6
|
Kim Sơn
|
0
|
0
|
2
|
4
|
28
|
6
|
0
|
0
|
1
|
4
|
22
|
5
|
7
|
Yên Mô
|
1
|
4
|
0
|
1
|
46
|
2
|
0
|
1
|
1
|
5
|
34
|
3
|
8
|
Tam Điệp
|
0
|
1
|
3
|
3
|
38
|
4
|
0
|
2
|
6
|
1
|
56
|
2
|
Tổng
|
2
|
8
|
21
|
18
|
|
|
1
|
12
|
15
|
20
|
|
|
5. Môn Tin học
TT
|
Phòng GD&ĐT
|
Tin học
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
Điểm giải
|
Xếp thứ
|
1
|
Nho Quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2
|
Hoa Lư
|
1
|
1
|
4
|
1
|
46
|
1
|
3
|
Yên Khánh
|
0
|
2
|
0
|
2
|
24
|
2
|
4
|
Kim Sơn
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
3
|
Tổng
|
1
|
3
|
4
|
4
|
|
|
C. KẾT QUẢ CỦA KHỐI CÁC TRƯỜNG THPT
|